Top 100 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ nội thất

Đào Huy Hoàng
0

Trong bối cảnh ngành gỗ nội thất ngày càng phát triển, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành tiếng Trung là rất quan trọng cho các nhà thiết kế, kiến trúc sư và những người làm việc trong lĩnh vực này. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn danh sách 100 từ vựng tiếng Trung hữu ích, giúp bạn giao tiếp hiệu quả và nâng cao hiểu biết về gỗ nội thất. Hãy cùng khám phá và trang bị cho mình những kiến thức cần thiết để phát triển sự nghiệp trong ngành công nghiệp đầy tiềm năng này!

Top 100 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Gỗ Nội Thất

  1. 木材 (mùcái) - Gỗ
  2. 家具 (jiājù) - Nội thất
  3. 材料 (cáiliào) - Vật liệu
  4. 实木 (shímù) - Gỗ tự nhiên
  5. 复合木材 (fùhé mùcái) - Gỗ composite
  6. 橡木 (xiàngmù) - Gỗ sồi
  7. 松木 (sōngmù) - Gỗ thông
  8. 胶合板 (jiāohé bǎn) - Ván ép
  9. 人造板 (rénzào bǎn) - Ván nhân tạo
  10. 薄木 (bó mù) - Gỗ mỏng
  11. 白蜡木 (báilà mù) - Gỗ tần bì
  12. 橡胶木 (xiàngjiāo mù) - Gỗ cao su
  13. 樱桃木 (yīngtáo mù) - Gỗ anh đào
  14. 乳胶木 (rǔjiāo mù) - Gỗ latex
  15. 竹子 (zhúzi) - Tre
  16. 胡桃木 (hútáo mù) - Gỗ óc chó
  17. 桃花心木 (táohuāxīnmù) - Gỗ cẩm lai
  18. 柚木 (yòumù) - Gỗ gụ
  19. 榉木 (jǔmù) - Gỗ sồi đỏ
  20. 南洋杉 (nányáng shān) - Gỗ thông Nam Á
  21. 乌木 (wūmù) - Gỗ mun
  22. 香樟木 (xiāngzhāng mù) - Gỗ trầm
  23. 进口木材 (jìnkǒu mùcái) - Gỗ nhập khẩu
  24. 生态木 (shēngtài mù) - Gỗ sinh thái
  25. 木纹 (mùwén) - Vân gỗ
  26. 抗湿性 (kàng shī xìng) - Khả năng chống ẩm
  27. 耐磨性 (nài mó xìng) - Khả năng chống mài mòn
  28. 抗压强度 (kàng yā qiángdù) - Độ bền chịu nén
  29. 颜色 (yánsè) - Màu sắc
  30. 光泽 (guāngzé) - Độ bóng
  31. 纹理 (wénlǐ) - Kết cấu vân gỗ
  32. 密度 (mìdù) - Mật độ
  33. 含水率 (hán shuǐ lǜ) - Độ ẩm
  34. 木材干燥 (mùcái gānzào) - Sấy gỗ
  35. 处理 (chǔlǐ) - Xử lý
  36. 磨光 (mógāng) - Đánh bóng
  37. 涂装 (túzhuāng) - Sơn phủ
  38. 加工 (jiāgōng) - Gia công
  39. 切割 (qiēgē) - Cắt
  40. 组装 (zǔzhuāng) - Lắp ráp
  41. 设计 (shèjì) - Thiết kế
  42. 样品 (yàngpǐn) - Mẫu
  43. 订单 (dìngdān) - Đơn hàng
  44. 客户 (kèhù) - Khách hàng
  45. 交货 (jiāohuò) - Giao hàng
  46. 检验 (jiǎnyàn) - Kiểm tra
  47. 质量 (zhìliàng) - Chất lượng
  48. 安全 (ānquán) - An toàn
  49. 认证 (rènzhèng) - Chứng nhận
  50. 售后服务 (shòuhòu fúwù) - Dịch vụ sau bán hàng
  51. 市场 (shìchǎng) - Thị trường
  52. 竞争 (jìngzhēng) - Cạnh tranh
  53. 投资 (tóuzī) - Đầu tư
  54. 预算 (yùsuàn) - Ngân sách
  55. 成本 (chéngběn) - Chi phí
  56. 利润 (lìrùn) - Lợi nhuận
  57. 合同 (hétóng) - Hợp đồng
  58. 供应链 (gōngyìng liàn) - Chuỗi cung ứng
  59. 零售 (língshòu) - Bán lẻ
  60. 批发 (pīfā) - Bán buôn
  61. 促销 (cùxiāo) - Khuyến mãi
  62. 定制 (dìngzhì) - Đặt hàng theo yêu cầu
  63. 规格 (guīgé) - Quy cách
  64. 维修 (wéixiū) - Bảo trì
  65. 工艺 (gōngyì) - Nghệ thuật chế tác
  66. 工厂 (gōngchǎng) - Nhà máy
  67. 工人 (gōngrén) - Công nhân
  68. 技术 (jìshù) - Kỹ thuật
  69. 研发 (yánfā) - Nghiên cứu và phát triển
  70. 创新 (chuàngxīn) - Đổi mới
  71. 责任 (zérèn) - Trách nhiệm
  72. 风险 (fēngxiǎn) - Rủi ro
  73. 保险 (bǎoxiǎn) - Bảo hiểm
  74. 资料 (zīliào) - Tài liệu
  75. 会议 (huìyì) - Cuộc họp
  76. 合作 (hézuò) - Hợp tác
  77. 协议 (xiéyì) - Thỏa thuận
  78. 行业 (hángyè) - Ngành nghề
  79. 职业 (zhíyè) - Nghề nghiệp
  80. 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) - Kiểm soát chất lượng
  81. 研发部 (yánfā bù) - Phòng nghiên cứu phát triển
  82. 财务 (cáiwù) - Tài chính
  83. 客户服务 (kèhù fúwù) - Dịch vụ khách hàng
  84. 采购 (cǎigòu) - Mua sắm
  85. 出货 (chūhuò) - Xuất hàng
  86. 运输 (yùnshū) - Vận chuyển
  87. 安装 (ānzhuāng) - Lắp đặt
  88. 监控 (jiānkòng) - Giám sát
  89. 报告 (bàogào) - Báo cáo
  90. 统计 (tǒngjì) - Thống kê
  91. 数据 (shùjù) - Dữ liệu
  92. 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) - Tiếp thị trực tuyến
  93. 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) - Phản hồi của khách hàng
  94. 制造 (zhìzào) - Sản xuất
  95. 进出口 (jìnchūkǒu) - Xuất nhập khẩu
  96. 设计师 (shèjì shī) - Nhà thiết kế
  97. 样板 (yàngbǎn) - Mẫu thử
  98. 色彩 (sècǎi) - Màu sắc
  99. 生态 (shēngtài) - Sinh thái
  100. 发展 (fāzhǎn) - Phát triển
Trong lĩnh vực nội thất gỗ, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung là rất quan trọng để giao tiếp hiệu quả và hiểu rõ các khái niệm chuyên ngành. Bài viết "Top 100 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ nội thất" đã cung cấp cho bạn một danh sách phong phú, bao gồm các thuật ngữ liên quan đến loại gỗ, tính chất, và quy trình sản xuất. Việc áp dụng những từ vựng này không chỉ giúp bạn mở rộng kiến thức mà còn hỗ trợ trong công việc hàng ngày, từ thiết kế đến sản xuất và tiêu thụ sản phẩm gỗ. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các loại gỗ và ứng dụng của chúng, hãy tiếp tục theo dõi các bài viết của chúng tôi để cập nhật những thông tin bổ ích và chuyên sâu hơn. Hãy chia sẻ bài viết này để giúp nhiều người cùng nắm bắt kiến thức quý giá trong ngành nội thất gỗ!

khoảng trắng

Đăng nhận xét

0Nhận xét

Đăng nhận xét (0)