Top 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh viện, nhà thuốc

Đào Huy Hoàng
0

Top 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh viện, nhà thuốc sẽ giúp bạn nhanh chóng nắm vững các thuật ngữ cơ bản và nâng cao liên quan đến y tế. Bài viết này tổng hợp các từ vựng tiếng Trung thông dụng, từ các phòng ban trong bệnh viện, các loại thuốc, đến cách diễn tả các triệu chứng bệnh và liệu trình điều trị. Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc chuẩn bị làm việc trong môi trường y tế tại Trung Quốc, đây chính là danh sách từ vựng hữu ích giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày và chuyên môn.

Dưới đây là danh sách 100 từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề bệnh viện và nhà thuốc:

Các từ vựng về bệnh viện

  1. 医院 (yīyuàn) - Bệnh viện
  2. 诊所 (zhěnsuǒ) - Phòng khám
  3. 急诊室 (jízhěn shì) - Phòng cấp cứu
  4. 病房 (bìngfáng) - Phòng bệnh
  5. 门诊部 (ménzhěn bù) - Khoa ngoại trú
  6. 内科 (nèikē) - Khoa nội
  7. 外科 (wàikē) - Khoa ngoại
  8. 儿科 (érkē) - Khoa nhi
  9. 妇科 (fùkē) - Khoa phụ sản
  10. 心脏科 (xīnzàng kē) - Khoa tim mạch
  11. 神经科 (shénjīng kē) - Khoa thần kinh
  12. 牙科 (yákē) - Khoa răng hàm mặt
  13. 耳鼻喉科 (ěrbíhóu kē) - Khoa tai mũi họng
  14. 眼科 (yǎnkē) - Khoa mắt
  15. 皮肤科 (pífū kē) - Khoa da liễu
  16. 放射科 (fàngshè kē) - Khoa chẩn đoán hình ảnh
  17. 化验室 (huàyàn shì) - Phòng xét nghiệm
  18. 手术室 (shǒushù shì) - Phòng phẫu thuật
  19. 重症监护室 (zhòngzhèng jiānhù shì) - Phòng chăm sóc đặc biệt (ICU)
  20. 病历 (bìnglì) - Bệnh án
  21. 医生 (yīshēng) - Bác sĩ
  22. 护士 (hùshì) - Y tá
  23. 主治医生 (zhǔzhì yīshēng) - Bác sĩ điều trị chính
  24. 实习医生 (shíxí yīshēng) - Bác sĩ thực tập
  25. 麻醉师 (mázuì shī) - Bác sĩ gây mê
  26. 药剂师 (yàojì shī) - Dược sĩ
  27. 检查 (jiǎnchá) - Kiểm tra
  28. 诊断 (zhěnduàn) - Chẩn đoán
  29. 开药 (kāi yào) - Kê đơn thuốc
  30. 输液 (shūyè) - Truyền dịch
  31. 打针 (dǎzhēn) - Tiêm
  32. 体检 (tǐjiǎn) - Khám sức khỏe
  33. 验血 (yàn xiě) - Xét nghiệm máu
  34. 做手术 (zuò shǒushù) - Phẫu thuật
  35. 复诊 (fùzhěn) - Tái khám
  36. 住院 (zhùyuàn) - Nhập viện
  37. 出院 (chūyuàn) - Xuất viện
  38. 挂号 (guàhào) - Đăng ký khám
  39. 预约 (yùyuē) - Đặt lịch hẹn
  40. 病人 (bìngrén) - Bệnh nhân
  41. 症状 (zhèngzhuàng) - Triệu chứng
  42. 疼痛 (téngtòng) - Đau
  43. 发烧 (fāshāo) - Sốt
  44. 头晕 (tóuyūn) - Chóng mặt
  45. 咳嗽 (késòu) - Ho
  46. 感冒 (gǎnmào) - Cảm cúm
  47. 流感 (liúgǎn) - Cúm
  48. 炎症 (yánzhèng) - Viêm nhiễm
  49. 感染 (gǎnrǎn) - Nhiễm trùng
  50. 创伤 (chuāngshāng) - Chấn thương

Các từ vựng về nhà thuốc

  1. 药店 (yàodiàn) - Hiệu thuốc
  2. 药房 (yàofáng) - Nhà thuốc
  3. 处方药 (chǔfāng yào) - Thuốc theo đơn
  4. 非处方药 (fēi chǔfāng yào) - Thuốc không kê đơn
  5. 抗生素 (kàngshēngsù) - Thuốc kháng sinh
  6. 止痛药 (zhǐtòng yào) - Thuốc giảm đau
  7. 退烧药 (tuìshāo yào) - Thuốc hạ sốt
  8. 抗过敏药 (kàng guòmǐn yào) - Thuốc chống dị ứng
  9. 感冒药 (gǎnmào yào) - Thuốc cảm
  10. 咳嗽药 (késòu yào) - Thuốc ho
  11. 消炎药 (xiāoyán yào) - Thuốc chống viêm
  12. 维生素 (wéishēngsù) - Vitamin
  13. 补品 (bǔpǐn) - Thực phẩm chức năng
  14. 膏药 (gāoyào) - Cao dán
  15. 止血药 (zhǐxuè yào) - Thuốc cầm máu
  16. 滴眼液 (dīyǎn yè) - Thuốc nhỏ mắt
  17. 漱口水 (shùkǒu shuǐ) - Nước súc miệng
  18. 药片 (yàopiàn) - Viên thuốc
  19. 药丸 (yàowán) - Viên hoàn
  20. 药膏 (yàogāo) - Thuốc mỡ
  21. 胶囊 (jiāonáng) - Viên nang
  22. 针剂 (zhēnjì) - Thuốc tiêm
  23. 中药 (zhōngyào) - Thuốc Đông y
  24. 草药 (cǎoyào) - Dược liệu
  25. 配药 (pèiyào) - Bốc thuốc
  26. 药效 (yàoxiào) - Hiệu quả của thuốc
  27. 剂量 (jìliàng) - Liều lượng
  28. 服药时间 (fúyào shíjiān) - Thời gian uống thuốc
  29. 禁忌 (jìnjì) - Chống chỉ định
  30. 副作用 (fùzuòyòng) - Tác dụng phụ
  31. 药物过敏 (yàowù guòmǐn) - Dị ứng thuốc
  32. 药品说明书 (yàopǐn shuōmíng shū) - Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
  33. 包装 (bāozhuāng) - Bao bì
  34. 有效期 (yǒuxiàoqī) - Hạn sử dụng
  35. 口服 (kǒufú) - Dùng đường uống
  36. 注射 (zhùshè) - Tiêm
  37. 涂抹 (túmǒ) - Bôi
  38. 敷贴 (fūtiē) - Dán (thuốc)
  39. 含片 (hánpiàn) - Viên ngậm
  40. 输液药 (shūyè yào) - Thuốc truyền dịch
  41. 抗病毒药 (kàngbìngdú yào) - Thuốc kháng virus
  42. 镇静药 (zhènjìng yào) - Thuốc an thần
  43. 安眠药 (ānmiányào) - Thuốc ngủ
  44. 心脏药 (xīnzàng yào) - Thuốc tim mạch
  45. 降压药 (jiàngyā yào) - Thuốc hạ huyết áp
  46. 糖尿病药 (tángniàobìng yào) - Thuốc tiểu đường
  47. 哮喘药 (xiāochuǎn yào) - Thuốc hen suyễn
  48. 抗抑郁药 (kàng yìyù yào) - Thuốc chống trầm cảm
  49. 抗癌药 (kàng'ái yào) - Thuốc chống ung thư
  50. 止吐药 (zhǐtù yào) - Thuốc chống nôn
Với Top 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh viện, nhà thuốc trong bài viết này, bạn đã có trong tay một nguồn tài liệu hữu ích để mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành y tế. Hãy thường xuyên ôn tập và áp dụng những từ ngữ này vào thực tế để nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường chăm sóc sức khỏe. Đừng quên theo dõi các bài viết khác trên trang để tiếp tục cập nhật thêm nhiều kiến thức và từ vựng tiếng Trung bổ ích ở nhiều lĩnh vực khác nhau!

khoảng trắng

Đăng nhận xét

0Nhận xét

Đăng nhận xét (0)