Trong hành trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng liên quan đến cuộc sống hàng ngày là một bước quan trọng để giao tiếp hiệu quả và tự tin trong các tình huống thường nhật. Từ việc đi chợ, nấu ăn, cho đến giao tiếp trong gia đình hay công việc, từ vựng về chủ đề cuộc sống hàng ngày sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc và ứng dụng linh hoạt trong thực tế. Bài viết này sẽ giới thiệu Top 100 từ vựng tiếng Trung về chủ đề cuộc sống hàng ngày, cung cấp cho bạn những từ ngữ quan trọng và phổ biến nhất, giúp bạn dễ dàng hòa nhập vào môi trường sống và làm việc tại các quốc gia sử dụng tiếng Trung. Hãy cùng khám phá và nâng cao vốn từ vựng của mình để tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Dưới đây là bảng trình bày Top 100 từ vựng tiếng Trung về chủ đề cuộc sống hàng ngày:
1. 家 (jiā) - Nhà
2. 家人 (jiārén) - Người thân
3. 朋友 (péngyǒu) - Bạn bè
4. 工作 (gōngzuò) - Công việc
5. 学校 (xuéxiào) - Trường học
6. 老师 (lǎoshī) - Giáo viên
7. 学生 (xuéshēng) - Học sinh, sinh viên
8. 书 (shū) - Sách
9. 手机 (shǒujī) - Điện thoại di động
10. 电脑 (diànnǎo) - Máy tính
11. 网络 (wǎngluò) - Mạng internet
12. 电视 (diànshì) - Tivi
13. 音乐 (yīnyuè) - Âm nhạc
14. 电影 (diànyǐng) - Phim
15. 运动 (yùndòng) - Thể thao
16. 游泳 (yóuyǒng) - Bơi lội
17. 跑步 (pǎobù) - Chạy bộ
18. 健身 (jiànshēn) - Tập thể dục
19. 饭 (fàn) - Cơm, bữa ăn
20. 早餐 (zǎocān) - Bữa sáng
21. 午餐 (wǔcān) - Bữa trưa
22. 晚餐 (wǎncān) - Bữa tối
23. 水 (shuǐ) - Nước
24. 茶 (chá) - Trà
25. 咖啡 (kāfēi) - Cà phê
26. 牛奶 (niúnǎi) - Sữa
27. 面包 (miànbāo) - Bánh mì
28. 蔬菜 (shūcài) - Rau củ
29. 水果 (shuǐguǒ) - Trái cây
30. 苹果 (píngguǒ) - Táo
31. 香蕉 (xiāngjiāo) - Chuối
32. 橙子 (chéngzi) - Cam
33. 葡萄 (pútáo) - Nho
34. 西瓜 (xīguā) - Dưa hấu
35. 狗 (gǒu) - Chó
36. 猫 (māo) - Mèo
37. 车 (chē) - Xe
38. 公共汽车 (gōnggòng qìchē) - Xe buýt
39. 自行车 (zìxíngchē) - Xe đạp
40. 火车 (huǒchē) - Tàu hỏa
41. 飞机 (fēijī) - Máy bay
42. 地铁 (dìtiě) - Tàu điện ngầm
43. 医院 (yīyuàn) - Bệnh viện
44. 医生 (yīshēng) - Bác sĩ
45. 药 (yào) - Thuốc
46. 购物 (gòuwù) - Mua sắm
47. 商店 (shāngdiàn) - Cửa hàng
48. 超市 (chāoshì) - Siêu thị
49. 市场 (shìchǎng) - Chợ
50. 钱 (qián) - Tiền
51. 账单 (zhàngdān) - Hóa đơn
52. 银行 (yínháng) - Ngân hàng
53. 存款 (cúnkuǎn) - Tiền gửi
54. 取款 (qǔkuǎn) - Rút tiền
55. 旅游 (lǚyóu) - Du lịch
56. 酒店 (jiǔdiàn) - Khách sạn
57. 房间 (fángjiān) - Phòng
58. 钥匙 (yàoshi) - Chìa khóa
59. 护照 (hùzhào) - Hộ chiếu
60. 飞行 (fēixíng) - Chuyến bay
61. 公园 (gōngyuán) - Công viên
62. 花 (huā) - Hoa
63. 树 (shù) - Cây
64. 河 (hé) - Sông
65. 海 (hǎi) - Biển
66. 山 (shān) - Núi
67. 天气 (tiānqì) - Thời tiết
68. 太阳 (tàiyáng) - Mặt trời
69. 月亮 (yuèliàng) - Mặt trăng
70. 星星 (xīngxīng) - Ngôi sao
71. 雨 (yǔ) - Mưa
72. 雪 (xuě) - Tuyết
73. 风 (fēng) - Gió
74. 云 (yún) - Mây
75. 雷 (léi) - Sấm
76. 电 (diàn) - Điện
77. 火 (huǒ) - Lửa
78. 水 (shuǐ) - Nước
79. 土 (tǔ) - Đất
80. 空气 (kōngqì) - Không khí
81. 时间 (shíjiān) - Thời gian
82. 日 (rì) - Ngày
83. 月 (yuè) - Tháng
84. 年 (nián) - Năm
85. 小时 (xiǎoshí) - Giờ
86. 分钟 (fēnzhōng) - Phút
87. 秒 (miǎo) - Giây
88. 昨天 (zuótiān) - Hôm qua
89. 今天 (jīntiān) - Hôm nay
90. 明天 (míngtiān) - Ngày mai
91. 早上 (zǎoshang) - Buổi sáng
92. 下午 (xiàwǔ) - Buổi chiều
93. 晚上 (wǎnshàng) - Buổi tối
94. 夜 (yè) - Đêm
95. 家庭 (jiātíng) - Gia đình
96. 父母 (fùmǔ) - Bố mẹ
97. 儿子 (érzi) - Con trai
98. 女儿 (nǚ'ér) - Con gái
99. 爱 (ài) - Yêu
100. 生活 (shēnghuó) - Cuộc sống
Hy vọng bảng từ vựng này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Trung và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày.