Top 100 từ vựng tiếng Trung về chủ đề công xưởng - nhà máy

Đào Huy Hoàng
0

Trong bối cảnh toàn cầu hóa ngày càng sâu rộng, việc nắm vững ngôn ngữ tiếng Trung không chỉ mở ra cơ hội giao tiếp mà còn tạo điều kiện thuận lợi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành công nghiệp và sản xuất. Công xưởng và nhà máy là những môi trường làm việc phức tạp, nơi mà việc hiểu và sử dụng đúng thuật ngữ chuyên ngành có thể giúp tăng cường hiệu quả công việc và giảm thiểu rủi ro. Bài viết này sẽ giới thiệu top 100 từ vựng tiếng Trung về chủ đề công xưởng - nhà máy, nhằm cung cấp cho bạn đọc những kiến thức cần thiết để làm việc và giao tiếp hiệu quả trong môi trường này. Hãy cùng khám phá và trang bị cho mình những từ vựng quan trọng để tự tin bước vào thế giới sản xuất hiện đại.

Dưới đây là Top 100 từ vựng tiếng Trung về chủ đề công xưởng và nhà máy:


1. 工厂 (gōngchǎng) - Nhà máy
2. 车间 (chējiān) - Phân xưởng
3. 生产线 (shēngchǎnxiàn) - Dây chuyền sản xuất
4. 机器 (jīqì) - Máy móc
5. 工人 (gōngrén) - Công nhân
6. 设备 (shèbèi) - Thiết bị
7. 生产 (shēngchǎn) - Sản xuất
8. 产品 (chǎnpǐn) - Sản phẩm
9. 原料 (yuánliào) - Nguyên liệu
10. 半成品 (bànchéngpǐn) - Bán thành phẩm
11. 成品 (chéngpǐn) - Thành phẩm
12. 质检 (zhìjiǎn) - Kiểm tra chất lượng
13. 包装 (bāozhuāng) - Đóng gói
14. 仓库 (cāngkù) - Kho hàng
15. 原材料 (yuáncáiliào) - Nguyên vật liệu
16. 工艺 (gōngyì) - Công nghệ
17. 车间主任 (chējiān zhǔrèn) - Quản đốc phân xưởng
18. 操作 (cāozuò) - Vận hành
19. 维修 (wéixiū) - Bảo dưỡng
20. 生产计划 (shēngchǎn jìhuà) - Kế hoạch sản xuất
21. 生产管理 (shēngchǎn guǎnlǐ) - Quản lý sản xuất
22. 工资 (gōngzī) - Tiền lương
23. 工作服 (gōngzuòfú) - Đồ bảo hộ lao động
24. 安全帽 (ānquánmào) - Mũ bảo hộ
25. 安全 (ānquán) - An toàn
26. 危险 (wēixiǎn) - Nguy hiểm
27. 事故 (shìgù) - Tai nạn
28. 紧急情况 (jǐnjí qíngkuàng) - Tình huống khẩn cấp
29. 逃生 (táoshēng) - Thoát hiểm
30. 消防 (xiāofáng) - Phòng cháy chữa cháy
31. 生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) - Hiệu suất sản xuất
32. 工资单 (gōngzī dān) - Bảng lương
33. 工作时间 (gōngzuò shíjiān) - Giờ làm việc
34. 加班 (jiābān) - Làm thêm giờ
35. 工厂经理 (gōngchǎng jīnglǐ) - Giám đốc nhà máy
36. 工厂员工 (gōngchǎng yuángōng) - Nhân viên nhà máy
37. 人力资源 (rénlì zīyuán) - Nhân sự
38. 招聘 (zhāopìn) - Tuyển dụng
39. 培训 (péixùn) - Đào tạo
40. 合同 (hétóng) - Hợp đồng
41. 离职 (lízhí) - Nghỉ việc
42. 工资调整 (gōngzī tiáozhěng) - Điều chỉnh lương
43. 奖金 (jiǎngjīn) - Tiền thưởng
44. 福利 (fúlì) - Phúc lợi
45. 休假 (xiūjià) - Nghỉ phép
46. 健康检查 (jiànkāng jiǎnchá) - Kiểm tra sức khỏe
47. 工作环境 (gōngzuò huánjìng) - Môi trường làm việc
48. 通风设备 (tōngfēng shèbèi) - Thiết bị thông gió
49. 照明 (zhàomíng) - Chiếu sáng
50. 电力供应 (diànlì gōngyìng) - Cung cấp điện
51. 水供应 (shuǐ gōngyìng) - Cung cấp nước
52. 环保 (huánbǎo) - Bảo vệ môi trường
53. 废料处理 (fèiliào chǔlǐ) - Xử lý phế liệu
54. 噪音控制 (zàoyīn kòngzhì) - Kiểm soát tiếng ồn
55. 排放 (páifàng) - Thải ra
56. 自动化 (zìdònghuà) - Tự động hóa
57. 机器人 (jīqìrén) - Robot
58. 数控机床 (shùkòng jīchuáng) - Máy công cụ CNC
59. 激光切割 (jīguāng qiēgē) - Cắt laser
60. 焊接 (hànjiē) - Hàn
61. 装配 (zhuāngpèi) - Lắp ráp
62. 打磨 (dǎmó) - Mài
63. 注塑 (zhùsù) - Đúc nhựa
64. 模具 (mújù) - Khuôn mẫu
65. 铸造 (zhùzào) - Đúc
66. 锻造 (duànzào) - Rèn
67. 冲压 (chōngyā) - Dập
68. 电镀 (diàndù) - Mạ điện
69. 涂装 (túzhuāng) - Sơn phủ
70. 热处理 (rè chǔlǐ) - Xử lý nhiệt
71. 质检员 (zhìjiǎn yuán) - Nhân viên kiểm tra chất lượng
72. 实验室 (shíyànshì) - Phòng thí nghiệm
73. 测量仪器 (cèliáng yíqì) - Thiết bị đo lường
74. 标准 (biāozhǔn) - Tiêu chuẩn
75. 流程 (liúchéng) - Quy trình
76. 生产计划表 (shēngchǎn jìhuà biǎo) - Bảng kế hoạch sản xuất
77. 订单 (dìngdān) - Đơn hàng
78. 客户 (kèhù) - Khách hàng
79. 供应商 (gōngyìngshāng) - Nhà cung cấp
80. 采购 (cǎigòu) - Mua sắm
81. 库存 (kùcún) - Tồn kho
82. 出货 (chūhuò) - Xuất hàng
83. 物流 (wùliú) - Logistics
84. 运输 (yùnshū) - Vận chuyển
85. 包装材料 (bāozhuāng cáiliào) - Vật liệu đóng gói
86. 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) - Bảo hiểm vận chuyển
87. 单证 (dānzhèng) - Chứng từ
88. 出口 (chūkǒu) - Xuất khẩu
89. 进口 (jìnkǒu) - Nhập khẩu
90. 海关 (hǎiguān) - Hải quan
91. 关税 (guānshuì) - Thuế quan
92. 报关 (bàoguān) - Khai báo hải quan
93. 出厂价 (chūchǎngjià) - Giá xuất xưởng
94. 零部件 (língbùjiàn) - Linh kiện
95. 组装线 (zǔzhuāngxiàn) - Dây chuyền lắp ráp
96. 供应链 (gōngyìng liàn) - Chuỗi cung ứng
97. 产能 (chǎnnéng) - Năng lực sản xuất
98. 制造商 (zhìzàoshāng) - Nhà sản xuất
99. 营业执照 (yíngyè zhízhào) - Giấy phép kinh doanh
100. 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) - Đối tác hợp tác

Danh sách này bao quát nhiều khía cạnh của công xưởng và nhà máy, từ thiết bị và quy trình sản xuất đến quản lý nhân sự và logistics. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Hoa.

khoảng trắng

Đăng nhận xét

0Nhận xét

Đăng nhận xét (0)