Việc đi du lịch hay công tác thường xuyên đòi hỏi bạn phải biết cách giao tiếp tại các nhà nghỉ và khách sạn. Để có thể tự tin và thoải mái hơn trong quá trình đặt phòng, hỏi thăm dịch vụ hay giải quyết các vấn đề liên quan, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề này là vô cùng cần thiết. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn danh sách Top 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà nghỉ - khách sạn. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn mang lại trải nghiệm lưu trú dễ chịu và thuận lợi hơn khi bạn đến Trung Quốc. Hãy cùng khám phá và học thuộc những từ vựng hữu ích này nhé!
Dưới đây là danh sách 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà nghỉ - khách sạn
1. 酒店 (jiǔdiàn) - Khách sạn
2. 宾馆 (bīnguǎn) - Nhà nghỉ
3. 旅馆 (lǚguǎn) - Nhà trọ
4. 接待处 (jiēdài chù) - Quầy tiếp tân
5. 前台 (qiántái) - Lễ tân
6. 客房 (kèfáng) - Phòng khách
7. 单人房 (dānrén fáng) - Phòng đơn
8. 双人房 (shuāngrén fáng) - Phòng đôi
9. 套房 (tàofáng) - Phòng suite
10. 豪华套房 (háohuá tàofáng) - Phòng suite sang trọng
11. 标准房 (biāozhǔn fáng) - Phòng tiêu chuẩn
12. 家庭房 (jiātíng fáng) - Phòng gia đình
13. 楼层 (lóucéng) - Tầng
14. 电梯 (diàntī) - Thang máy
15. 楼梯 (lóutī) - Cầu thang
16. 钥匙 (yàoshi) - Chìa khóa
17. 房卡 (fángkǎ) - Thẻ phòng
18. 入住 (rùzhù) - Nhận phòng
19. 退房 (tuì fáng) - Trả phòng
20. 预订 (yùdìng) - Đặt trước
21. 预定 (yùdìng) - Đặt phòng
22. 空房 (kōng fáng) - Phòng trống
23. 取消 (qǔxiāo) - Hủy bỏ
24. 房费 (fángfèi) - Phí phòng
25. 住宿 (zhùsù) - Chỗ ở
26. 旅客 (lǚkè) - Khách du lịch
27. 客人 (kèrén) - Khách hàng
28. 登记 (dēngjì) - Đăng ký
29. 证件 (zhèngjiàn) - Giấy tờ tùy thân
30. 押金 (yājīn) - Tiền đặt cọc
31. 退还押金 (tuìhuán yājīn) - Hoàn trả tiền cọc
32. 收据 (shōujù) - Biên lai
33. 餐厅 (cāntīng) - Nhà hàng
34. 酒吧 (jiǔbā) - Quán bar
35. 咖啡厅 (kāfēi tīng) - Quán cà phê
36. 早餐 (zǎocān) - Bữa sáng
37. 自助早餐 (zìzhù zǎocān) - Bữa sáng tự chọn
38. 叫醒服务 (jiàoxǐng fúwù) - Dịch vụ báo thức
39. 客房服务 (kèfáng fúwù) - Dịch vụ phòng
40. 洗衣服务 (xǐyī fúwù) - Dịch vụ giặt là
41. 无线网络 (wúxiàn wǎngluò) - Mạng không dây
42. 无线网 (wúxiàn wǎng) - Wi-Fi
43. 密码 (mìmǎ) - Mật khẩu
44. 电视 (diànshì) - Tivi
45. 遥控器 (yáokòng qì) - Điều khiển từ xa
46. 空调 (kōngtiáo) - Máy điều hòa
47. 暖气 (nuǎnqì) - Hệ thống sưởi
48. 电扇 (diànshàn) - Quạt điện
49. 冰箱 (bīngxiāng) - Tủ lạnh
50. 饮水机 (yǐnshuǐ jī) - Máy lọc nước
51. 茶具 (chájù) - Dụng cụ pha trà
52. 咖啡壶 (kāfēi hú) - Bình pha cà phê
53. 微波炉 (wéibōlú) - Lò vi sóng
54. 床 (chuáng) - Giường
55. 双人床 (shuāngrén chuáng) - Giường đôi
56. 单人床 (dānrén chuáng) - Giường đơn
57. 沙发 (shāfā) - Sofa
58. 床头灯 (chuángtóu dēng) - Đèn ngủ
59. 床单 (chuángdān) - Ga trải giường
60. 被子 (bèizi) - Chăn
61. 枕头 (zhěntou) - Gối
62. 衣柜 (yīguì) - Tủ quần áo
63. 衣架 (yījià) - Móc treo quần áo
64. 拖鞋 (tuōxié) - Dép đi trong nhà
65. 浴室 (yùshì) - Phòng tắm
66. 浴缸 (yùgāng) - Bồn tắm
67. 淋浴 (línyù) - Vòi sen
68. 洗手台 (xǐshǒu tái) - Bồn rửa tay
69. 马桶 (mǎtǒng) - Bồn cầu
70. 毛巾 (máojīn) - Khăn tắm
71. 浴巾 (yùjīn) - Khăn tắm
72. 洗发水 (xǐfà shuǐ) - Dầu gội
73. 沐浴露 (mùyù lù) - Sữa tắm
74. 香皂 (xiāngzào) - Xà phòng
75. 牙刷 (yáshuā) - Bàn chải đánh răng
76. 牙膏 (yágāo) - Kem đánh răng
77. 剃须刀 (tìxū dāo) - Dao cạo râu
78. 吹风机 (chuīfēng jī) - Máy sấy tóc
79. 熨斗 (yùndǒu) - Bàn ủi
80. 钥匙卡 (yàoshi kǎ) - Thẻ khóa
81. 停车场 (tíngchē chǎng) - Bãi đỗ xe
82. 礼宾服务 (lǐbīn fúwù) - Dịch vụ hành lý
83. 行李 (xínglǐ) - Hành lý
84. 行李员 (xínglǐ yuán) - Nhân viên hành lý
85. 会议室 (huìyì shì) - Phòng hội nghị
86. 商务中心 (shāngwù zhōngxīn) - Trung tâm thương mại
87. 健身房 (jiànshēn fáng) - Phòng gym
88. 游泳池 (yóuyǒng chí) - Bể bơi
89. 水疗中心 (shuǐliáo zhōngxīn) - Trung tâm spa
90. 桑拿 (sāngná) - Sauna
91. 休息室 (xiūxí shì) - Phòng nghỉ
92. 酒店保险箱 (jiǔdiàn bǎoxiǎn xiāng) - Két an toàn khách sạn
93. 地图 (dìtú) - Bản đồ
94. 旅游指南 (lǚyóu zhǐnán) - Hướng dẫn du lịch
95. 周边服务 (zhōubiān fúwù) - Dịch vụ xung quanh
96. 房间清洁 (fángjiān qīngjié) - Vệ sinh phòng
97. 早餐券 (zǎocān quàn) - Phiếu ăn sáng
98. 旅游团 (lǚyóu tuán) - Tour du lịch
99. 景点 (jǐngdiǎn) - Điểm du lịch
100. 晚安服务 (wǎn'ān fúwù) - Dịch vụ chúc ngủ ngon
Hy vọng danh sách này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp và làm quen với các từ ngữ thường dùng trong môi trường nhà nghỉ và khách sạn.