Trong quá trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng theo các chủ đề cụ thể là rất quan trọng để cải thiện khả năng giao tiếp. Một trong những chủ đề phổ biến và hữu ích nhất chính là nhà hàng và quán ăn. Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có kinh nghiệm, việc biết và sử dụng thành thạo từ vựng liên quan đến nhà hàng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đặt món, hỏi thăm nhân viên phục vụ, hoặc thậm chí khi thảo luận về ẩm thực Trung Quốc. Dưới đây là danh sách Top 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng - quán ăn, giúp bạn mở rộng vốn từ và nâng cao kỹ năng giao tiếp trong các tình huống liên quan đến ẩm thực.
Dưới đây là danh sách 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng - quán ăn
1. 餐厅 (cāntīng) - Nhà hàng
2. 饭馆 (fànguǎn) - Quán ăn
3. 菜单 (càidān) - Thực đơn
4. 点菜 (diǎn cài) - Gọi món
5. 服务员 (fúwùyuán) - Nhân viên phục vụ
6. 经理 (jīnglǐ) - Quản lý
7. 厨师 (chúshī) - Đầu bếp
8. 顾客 (gùkè) - Khách hàng
9. 预订 (yùdìng) - Đặt trước
10. 预定 (yùdìng) - Đặt bàn
11. 酒水单 (jiǔshuǐ dān) - Danh sách đồ uống
12. 餐具 (cānjù) - Dụng cụ ăn uống
13. 碗 (wǎn) - Bát
14. 盘子 (pánzi) - Đĩa
15. 筷子 (kuàizi) - Đũa
16. 勺子 (sháozi) - Muỗng
17. 叉子 (chāzi) - Nĩa
18. 玻璃杯 (bōlí bēi) - Ly thủy tinh
19. 咖啡杯 (kāfēi bēi) - Tách cà phê
20. 红酒杯 (hóngjiǔ bēi) - Ly rượu vang
21. 餐巾 (cānjīn) - Khăn ăn
22. 餐巾纸 (cānjīn zhǐ) - Khăn giấy
23. 账单 (zhàngdān) - Hóa đơn
24. 买单 (mǎidān) - Thanh toán
25. 结账 (jiézhàng) - Thanh toán
26. 小费 (xiǎofèi) - Tiền boa
27. 烤 (kǎo) - Nướng
28. 炒 (chǎo) - Xào
29. 煮 (zhǔ) - Luộc
30. 煎 (jiān) - Chiên
31. 蒸 (zhēng) - Hấp
32. 烧烤 (shāokǎo) - Nướng
33. 炖 (dùn) - Hầm
34. 冷菜 (lěng cài) - Món lạnh
35. 热菜 (rè cài) - Món nóng
36. 前菜 (qián cài) - Món khai vị
37. 主菜 (zhǔ cài) - Món chính
38. 甜点 (tiándiǎn) - Tráng miệng
39. 小吃 (xiǎochī) - Đồ ăn vặt
40. 海鲜 (hǎixiān) - Hải sản
41. 蔬菜 (shūcài) - Rau
42. 肉类 (ròu lèi) - Các loại thịt
43. 牛肉 (niúròu) - Thịt bò
44. 鸡肉 (jīròu) - Thịt gà
45. 猪肉 (zhūròu) - Thịt lợn
46. 羊肉 (yángròu) - Thịt cừu
47. 鱼 (yú) - Cá
48. 虾 (xiā) - Tôm
49. 螃蟹 (pángxiè) - Cua
50. 鱿鱼 (yóuyú) - Mực
51. 米饭 (mǐfàn) - Cơm
52. 面条 (miàntiáo) - Mì
53. 粥 (zhōu) - Cháo
54. 炒饭 (chǎofàn) - Cơm rang
55. 炒面 (chǎomiàn) - Mì xào
56. 汤 (tāng) - Canh
57. 沙拉 (shālā) - Sa lát
58. 包子 (bāozi) - Bánh bao
59. 饺子 (jiǎozi) - Bánh chẻo
60. 春卷 (chūnjuǎn) - Nem cuốn
61. 酸辣汤 (suān là tāng) - Canh chua cay
62. 咸 (xián) - Mặn
63. 甜 (tián) - Ngọt
64. 辣 (là) - Cay
65. 苦 (kǔ) - Đắng
66. 酸 (suān) - Chua
67. 清淡 (qīngdàn) - Nhạt
68. 油腻 (yóunì) - Béo
69. 多汁 (duō zhī) - Nhiều nước
70. 酥脆 (sūcuì) - Giòn
71. 嚼劲 (jiáo jìn) - Dẻo, dai
72. 香 (xiāng) - Thơm
73. 现做 (xiàn zuò) - Làm tại chỗ
74. 外卖 (wàimài) - Đồ ăn mang về
75. 自助餐 (zìzhùcān) - Buffet
76. 餐后饮料 (cānhòu yǐnliào) - Đồ uống sau bữa ăn
77. 茶 (chá) - Trà
78. 咖啡 (kāfēi) - Cà phê
79. 果汁 (guǒzhī) - Nước ép trái cây
80. 红酒 (hóngjiǔ) - Rượu vang đỏ
81. 白酒 (báijiǔ) - Rượu trắng
82. 啤酒 (píjiǔ) - Bia
83. 矿泉水 (kuàngquán shuǐ) - Nước khoáng
84. 苏打水 (sūdǎ shuǐ) - Nước soda
85. 冰 (bīng) - Đá
86. 不加冰 (bù jiā bīng) - Không thêm đá
87. 打包 (dǎbāo) - Đóng gói mang về
88. 剩菜 (shèng cài) - Đồ ăn thừa
89. 糖醋 (tángcù) - Sốt chua ngọt
90. 麻辣 (málà) - Cay tê
91. 干锅 (gānguō) - Nồi khô
92. 火锅 (huǒguō) - Lẩu
93. 烧酒 (shāojiǔ) - Rượu đốt
94. 开胃菜 (kāiwèi cài) - Món khai vị
95. 主食 (zhǔshí) - Thực phẩm chính
96. 素菜 (sùcài) - Món chay
97. 甜品 (tiánpǐn) - Đồ ngọt
98. 烘焙 (hōngbèi) - Nướng
99. 烤肉 (kǎoròu) - Thịt nướng
100. 冷饮 (lěng yǐn) - Đồ uống lạnh
Danh sách này sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn khi đi ăn tại các nhà hàng hoặc quán ăn ở Trung Quốc.