Top 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng - quán ăn

Đào Huy Hoàng
0

Trong quá trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng theo các chủ đề cụ thể là rất quan trọng để cải thiện khả năng giao tiếp. Một trong những chủ đề phổ biến và hữu ích nhất chính là nhà hàng và quán ăn. Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có kinh nghiệm, việc biết và sử dụng thành thạo từ vựng liên quan đến nhà hàng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đặt món, hỏi thăm nhân viên phục vụ, hoặc thậm chí khi thảo luận về ẩm thực Trung Quốc. Dưới đây là danh sách Top 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng - quán ăn, giúp bạn mở rộng vốn từ và nâng cao kỹ năng giao tiếp trong các tình huống liên quan đến ẩm thực.

Dưới đây là danh sách 100 từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng - quán ăn

1. 餐厅 (cāntīng) - Nhà hàng

2. 饭馆 (fànguǎn) - Quán ăn

3. 菜单 (càidān) - Thực đơn

4. 点菜 (diǎn cài) - Gọi món

5. 服务员 (fúwùyuán) - Nhân viên phục vụ

6. 经理 (jīnglǐ) - Quản lý

7. 厨师 (chúshī) - Đầu bếp

8. 顾客 (gùkè) - Khách hàng

9. 预订 (yùdìng) - Đặt trước

10. 预定 (yùdìng) - Đặt bàn

11. 酒水单 (jiǔshuǐ dān) - Danh sách đồ uống

12. 餐具 (cānjù) - Dụng cụ ăn uống

13. 碗 (wǎn) - Bát

14. 盘子 (pánzi) - Đĩa

15. 筷子 (kuàizi) - Đũa

16. 勺子 (sháozi) - Muỗng

17. 叉子 (chāzi) - Nĩa

18. 玻璃杯 (bōlí bēi) - Ly thủy tinh

19. 咖啡杯 (kāfēi bēi) - Tách cà phê

20. 红酒杯 (hóngjiǔ bēi) - Ly rượu vang

21. 餐巾 (cānjīn) - Khăn ăn

22. 餐巾纸 (cānjīn zhǐ) - Khăn giấy

23. 账单 (zhàngdān) - Hóa đơn

24. 买单 (mǎidān) - Thanh toán

25. 结账 (jiézhàng) - Thanh toán

26. 小费 (xiǎofèi) - Tiền boa

27. 烤 (kǎo) - Nướng

28. 炒 (chǎo) - Xào

29. 煮 (zhǔ) - Luộc

30. 煎 (jiān) - Chiên

31. 蒸 (zhēng) - Hấp

32. 烧烤 (shāokǎo) - Nướng

33. 炖 (dùn) - Hầm

34. 冷菜 (lěng cài) - Món lạnh

35. 热菜 (rè cài) - Món nóng

36. 前菜 (qián cài) - Món khai vị

37. 主菜 (zhǔ cài) - Món chính

38. 甜点 (tiándiǎn) - Tráng miệng

39. 小吃 (xiǎochī) - Đồ ăn vặt

40. 海鲜 (hǎixiān) - Hải sản

41. 蔬菜 (shūcài) - Rau

42. 肉类 (ròu lèi) - Các loại thịt

43. 牛肉 (niúròu) - Thịt bò

44. 鸡肉 (jīròu) - Thịt gà

45. 猪肉 (zhūròu) - Thịt lợn

46. 羊肉 (yángròu) - Thịt cừu

47. 鱼 (yú) - Cá

48. 虾 (xiā) - Tôm

49. 螃蟹 (pángxiè) - Cua

50. 鱿鱼 (yóuyú) - Mực

51. 米饭 (mǐfàn) - Cơm

52. 面条 (miàntiáo) - Mì

53. 粥 (zhōu) - Cháo

54. 炒饭 (chǎofàn) - Cơm rang

55. 炒面 (chǎomiàn) - Mì xào

56. 汤 (tāng) - Canh

57. 沙拉 (shālā) - Sa lát

58. 包子 (bāozi) - Bánh bao

59. 饺子 (jiǎozi) - Bánh chẻo

60. 春卷 (chūnjuǎn) - Nem cuốn

61. 酸辣汤 (suān là tāng) - Canh chua cay

62. 咸 (xián) - Mặn

63. 甜 (tián) - Ngọt

64. 辣 (là) - Cay

65. 苦 (kǔ) - Đắng

66. 酸 (suān) - Chua

67. 清淡 (qīngdàn) - Nhạt

68. 油腻 (yóunì) - Béo

69. 多汁 (duō zhī) - Nhiều nước

70. 酥脆 (sūcuì) - Giòn

71. 嚼劲 (jiáo jìn) - Dẻo, dai

72. 香 (xiāng) - Thơm

73. 现做 (xiàn zuò) - Làm tại chỗ

74. 外卖 (wàimài) - Đồ ăn mang về

75. 自助餐 (zìzhùcān) - Buffet

76. 餐后饮料 (cānhòu yǐnliào) - Đồ uống sau bữa ăn

77. 茶 (chá) - Trà

78. 咖啡 (kāfēi) - Cà phê

79. 果汁 (guǒzhī) - Nước ép trái cây

80. 红酒 (hóngjiǔ) - Rượu vang đỏ

81. 白酒 (báijiǔ) - Rượu trắng

82. 啤酒 (píjiǔ) - Bia

83. 矿泉水 (kuàngquán shuǐ) - Nước khoáng

84. 苏打水 (sūdǎ shuǐ) - Nước soda

85. 冰 (bīng) - Đá

86. 不加冰 (bù jiā bīng) - Không thêm đá

87. 打包 (dǎbāo) - Đóng gói mang về

88. 剩菜 (shèng cài) - Đồ ăn thừa

89. 糖醋 (tángcù) - Sốt chua ngọt

90. 麻辣 (málà) - Cay tê

91. 干锅 (gānguō) - Nồi khô

92. 火锅 (huǒguō) - Lẩu

93. 烧酒 (shāojiǔ) - Rượu đốt

94. 开胃菜 (kāiwèi cài) - Món khai vị

95. 主食 (zhǔshí) - Thực phẩm chính

96. 素菜 (sùcài) - Món chay

97. 甜品 (tiánpǐn) - Đồ ngọt

98. 烘焙 (hōngbèi) - Nướng

99. 烤肉 (kǎoròu) - Thịt nướng

100. 冷饮 (lěng yǐn) - Đồ uống lạnh

Danh sách này sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn khi đi ăn tại các nhà hàng hoặc quán ăn ở Trung Quốc.

khoảng trắng

Đăng nhận xét

0Nhận xét

Đăng nhận xét (0)