Hợp đồng cho thuê lại
.................................................... .
(Số liệu của người thuê:
– cá nhân: tên, họ, nơi ở
– pháp nhân: tên công ty, trụ sở, IČO, số tài khoản, tên người chịu
trách nhiệm)
Tiếp theo chỉ gọi là „người thuê"
và
.................................................... .
(số liệu của người thuê lại: – tên, họ, địa chỉ hiện tại)
Tiếp theo chỉ gọi là „người thuê lại“
Ký hợp đồng về việc cho thuê lại:
Điều I.
Đối tượng cho thuê lại
Vợ chồng ............................. và ..........................
theo hợp đồng thuê từ ngày.................... là những người cùng thuê căn hộ
trong ngôi nhà số. ...... trên phố ................. số ......... tại
................................ .
Đó là căn hộ số ..... ở ..... tầng, căn hộ có ....... phòng và bếp cùng
với trang thiết bị............... và những diện tích khác ................ .
Chủ sở hữu ngôi nhà hoặc căn hộ (chủ cho thuê) là
...................................... (tên, họ, nơi ở).
Chủ cho thuê đã đồng ý cho thuê lại căn hộ – có bản chụp văn bản đồng ý
của chủ cho
thuê là phần không tách rời hợp đồng này.
Đối tượng cho thuê lại là toàn bộ căn hộ.
Hoặc là:
Phần cho thuê lại là một phần của căn hộ gồm có .............. .
Tới ngày ...................... người thuê lại sẽ tiếp nhận từ người
thuê phần thuê lại của căn
hộ từ người thuê, phần này sẽ được ghi trong biên bản bàn giao.
Điều II
Thời gian cho thuê lại
Cách thứ I
Việc thuê lại được thỏa thuận có thời hạn từ ..................... tới
....................... .
Cách thứ II
Hợp đồng cho thuê lại không thời hạn.
Việc thuê lại được tính từ ngày.......... .
Điều III
Chi phí cho việc thuê lại và cho
các dịch vụ kèm theo việc sử dụng căn hộ
Chi phí cho việc thuê lại được thỏa thuận bằng số tiền là
.............. Kč hàng tháng kể cả cho các dịch vụ kèm theo. Số tiền này sẽ
được sửa đổi hàng năm bằng sự thỏa thuận giữa hai bên.
Người thuê lại cam kết sẽ trả cho người thuê chi phí cho việc thuê lại
tới ngày ...... hàng tháng, đến ngày đó chi phí được trả vào tài khoản của
người thuê tại ngân hàng ........................ số tài
khoản........................... hoặc bằng tiền mặt.
Điều IV
Kết thúc việc thuê lại
Cách thứ I:
Việc thuê lại có thời hạn sẽ kết thúc theo thời hạn đã thỏa thuận.
Người thuê có thể kết thúc trước thời hạn việc thuê lại có thời hạn vì
những lý do sau
đây:
a) người thuê lại trả chậm hơn 1 tháng tiền chi phí cho việc thuê lại
đã được thỏa thuận
b) người thuê lại hoặc những người cùng ở vi phạm trật tự và đạo đức
trong ngôi nhà
c) người thuê lại sử dụng căn hộ trái với mục đích đã ký hoặc để lại
cho người khác thuê không có sự đồng ý của người thuê
d) căn hộ không thể tiếp tục sử dụng vì lý do xây dựng – kỹ thuật của
ngôi nhà hoặc căn hộ
Thời gian thông báo cắt hợp đồng là ......... Thời gian cắt hợp đồng
bắt đầu tính từ ngày đầu tiên của tháng tiếp theo kể từ khi người thuê lại nhận
được thông báo.
Cách thứ II
Việc thuê lại không thời hạn có thể kết thúc từ cả hai bên mà không cần
đưa ra lý do. Thời hạn thông báo kết thúc là 1 tháng. Được tính từ ngày đầu
tiên của tháng tiếp theo kể từ khi nhận được thông báo.
Việc thuê lại được kết thúc đồng thời muộn nhất cùng với sự kết thúc
quan hệ thuê.
Điều V
Những thỏa thuận đặc biệt
1. Những sửa chữa nhỏ liên quan tới việc sử dụng căn hộ và chi phí cho
việc bảo dưỡng thông thường căn hộ do người thuê lại tự chi trả.
2. Tới ngày kết thúc việc thuê lại người thuê lại có trách nhiệm thu
dọn những đồ vật của mình ra khỏi căn hộ và bàn giao lại căn hộ cho người thuê
với trạng thái như ban đầu.
3. Sau khi kết thúc hợp đồng người thuê lại không có quyền đòi hỏi căn
hộ thay thế, nhà trọ thay thế cũng như chỗ trú chân.
4. Những điều không được thỏa thuận giữa các bên trong hợp đồng này sẽ
được điều chỉnh bằng quy định tương ứng của Luật dân sự.
Điều VI
Hợp đồng này được làm thành 2 bản, mỗi bên giữ 1 bản. Chủ cho thuê giữ
một bản sao.
Hợp đồng có giá trị kể từ ngày ký.
Đồng ý của chủ bất động sản - chủ cho thuê:
.........................................
Tại ................. Ngày .................
........................... ...........................
Người thuê Người
thuê lại
(theo
Cẩm nang thông tin dành cho người nước ngoài)